Tiếng Trung giản thể
道谢
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他特意来道谢
tā tèyì lái dàoxiè
anh ấy đến để bày tỏ lòng biết ơn của mình
应该才对道谢要找个机会,专门向他
yīnggāi cái duì dàoxiè yào zhǎo gè jīhuì , zhuānmén xiàng tā
Tôi nên gặp anh ấy một lúc nào đó và bày tỏ lòng biết ơn
道谢就不必了
dàoxiè jiù bùbì le
Không cần phải cảm ơn
感恩道谢
gǎnēn dàoxiè
Cảm ơn rât nhiều