Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 遭

  1. gặp gỡ, gặp gỡ
    zāo
  2. gặp gỡ với
    zāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

险遭不测
xiǎnzāobùcè
gần như gặp rắc rối
几遭挫折
jī zāo cuòzhé
thất bại liên tục
遭白眼
zāo báiyǎn
gặp những cái nhìn khinh thường
遭殃
zāoyāng
bị một thảm họa (thảm họa)
遭难
zāonàn
đối mặt với rắc rối
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc