Thứ tự nét
Ví dụ câu
没写的还有那么多
méi xiě de huányǒu nàmeduō
có rất nhiều không được viết
别那么跟你父母说话
bié nàme gēn nǐ fùmǔ shuōhuà
đừng nói chuyện với bố mẹ của bạn theo cách đó
那么点儿
nàmediǎner
quá ít
那么我们明天此时见面
nàme wǒmen míngtiān cǐshí jiànmiàn
hẹn gặp lại vào ngày mai, sau đó
那么该走了
nàme gāi zǒule
thời gian để đi, sau đó
那么你打算怎么办呢?
nàme nǐ dǎsuàn zěnmóbàn ne ?
vậy, bạn nghĩ bạn sẽ làm gì?
如果你去,那么我也去
rúguǒ nǐ qù , nàme wǒ yě qù
nếu bạn đi, tôi cũng vậy