Thứ tự nét

Ý nghĩa của 那么

  1. như thế
    nàme
  2. sau đó, trong trường hợp đó
    nàme
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

没写的还有那么多
méi xiě de huányǒu nàmeduō
có rất nhiều không được viết
别那么跟你父母说话
bié nàme gēn nǐ fùmǔ shuōhuà
đừng nói chuyện với bố mẹ của bạn theo cách đó
那么点儿
nàmediǎner
quá ít
那么我们明天此时见面
nàme wǒmen míngtiān cǐshí jiànmiàn
hẹn gặp lại vào ngày mai, sau đó
那么该走了
nàme gāi zǒule
thời gian để đi, sau đó
那么你打算怎么办呢?
nàme nǐ dǎsuàn zěnmóbàn ne ?
vậy, bạn nghĩ bạn sẽ làm gì?
如果你去,那么我也去
rúguǒ nǐ qù , nàme wǒ yě qù
nếu bạn đi, tôi cũng vậy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc