Thứ tự nét
Ví dụ câu
那时候计算机还是新事物
nàshíhòu jìsuànjī háishì xīnshìwù
tại thời điểm đó máy tính là một cái gì đó mới
那时候作出的决定
nàshíhòu zuòchū de juédìng
quyết định được đưa ra vào thời điểm đó
那时候我仍然是个单纯的孩子
nàshíhòu wǒ réngrán shì gè dānchúnde háizǐ
lúc đó tôi vẫn còn là một đứa trẻ mắt tròn mắt dẹt.