Thứ tự nét

Ý nghĩa của 配

  1. khớp
    pèi
  2. đủ điều kiện
    pèi
  3. trang phục, trang bị
    pèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

可配各个规格的放大镜
kě pèi gègè guīgé de fàngdàjìng
có thể phù hợp với các loại kính lúp khác nhau
不好配衣服和鞋子
bùhǎo pèi yīfú hé xiézǐ
khó kết hợp với quần áo và giày dép
他和你不配
tā hé nǐ bùpèi
anh ấy không hợp với bạn
几乎不配
jīhū bùpèi
hiếm khi đủ điều kiện
他不配做一名教师
tā bùpèi zuò yīmíng jiàoshī
anh ấy không đủ tư cách để trở thành một giáo viên
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc