Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 镌

  1. khắc
    juān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

塔身每面镌有佛像一尊
tǎshēn měi miàn juān yǒu fóxiàng yī zūn
có một tượng Phật được khắc trên mỗi mặt của thân tháp.
镌于顽石
juān yú wánshí
khắc trên đá cứng
镌碑
juānbēi
khắc một tấm bia đá
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc