Thứ tự nét
Ví dụ câu
一个很大的长处
yígè hěndàde chángchù
một lợi thế lớn
完全同意长处
wánquán tóngyì chángchù
đồng ý hoàn toàn về giá trị
了解彼此的长处短处
liǎojiě bǐcǐ de chángchù duǎnchù
để hiểu điểm mạnh và điểm yếu của nhau
国际法的长处
guójìfǎ de chángchù
sức mạnh của luật pháp quốc tế
长处在于集体的群体价值观
chángchù zàiyú jítǐ de qúntǐ jiàzhíguān
sức mạnh nằm ở các giá trị nhóm tập thể