Tiếng Trung giản thể
闷闷不乐
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他整天都闷闷不乐
tā zhěngtiān dū mènmènbùlè
anh ấy đã hờn dỗi cả ngày
闷闷不乐地坐着
mènmènbùlè dì zuòzháo
ngồi trong một tâm trạng ủ rũ
因为被朋友冷落了,所以他闷闷不乐
yīnwèi bèi péngyǒu lěngluò le , suǒyǐ tā mènmènbùlè
anh ủ rũ vì bị bạn bè hắt hủi
你句话也没和我讲?干嘛一路上都是闷闷不乐的,连
nǐ jùhuà yě méi hé wǒ jiǎng ? gànma yīlùshàng dūshì mènmènbùlè de , lián
tại sao bạn lại ủ rũ suốt cả quãng đường và thậm chí không nói chuyện với tôi?