Trang chủ>闷闷不乐

Tiếng Trung giản thể

闷闷不乐

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 闷闷不乐

  1. trở nên suy sụp
    mènmèn bùlè; mènmèn búlè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他整天都闷闷不乐
tā zhěngtiān dū mènmènbùlè
anh ấy đã hờn dỗi cả ngày
闷闷不乐地坐着
mènmènbùlè dì zuòzháo
ngồi trong một tâm trạng ủ rũ
因为被朋友冷落了,所以他闷闷不乐
yīnwèi bèi péngyǒu lěngluò le , suǒyǐ tā mènmènbùlè
anh ủ rũ vì bị bạn bè hắt hủi
你句话也没和我讲?干嘛一路上都是闷闷不乐的,连
nǐ jùhuà yě méi hé wǒ jiǎng ? gànma yīlùshàng dūshì mènmènbùlè de , lián
tại sao bạn lại ủ rũ suốt cả quãng đường và thậm chí không nói chuyện với tôi?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc