Thứ tự nét

Ý nghĩa của 阔

  1. giàu có
    kuò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

摆阔
bǎikuò
để phô trương sự giàu có của một người
他家阔极了
tājiā kuò jíle
nhà anh ấy cực kỳ giàu có
阔佬
kuòlǎo
người mạnh khỏe
阔少
kuòshào
con trai của những người giàu có
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc