Tiếng Trung giản thể
除非…否则…
Thứ tự nét
Ví dụ câu
除非个那吃饿到不行,否则我才不
chúfēi gè nà chī è dào bùxíng , fǒu zé wǒ cái bù
Tôi sẽ không ăn nó trừ khi tôi chết vì đói
除非确定,否则她不会这么做
chúfēi quèdìng , fǒuzé tā búhuì zhème zuò
cô ấy sẽ không làm điều đó trừ khi cô ấy chắc chắn
除非吧你想受伤,否则就快走
chúfēi bā nǐxiǎng shòushāng , fǒuzé jiù kuài zǒu
trừ khi bạn muốn bị thương, hãy cứ đi
除非下雨,否则我一定去
chúfēi xiàyǔ , fǒuzé wǒ yīdìng qù
Tôi sẽ đi trừ khi trời mưa
除非你有公事,否则请离开
chúfēi nǐ yǒu gōngshì , fǒuzé qǐng líkāi
vui lòng rời đi trừ khi bạn có việc kinh doanh