Tiếng Trung giản thể

霉烂

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 霉烂

  1. nấm mốc và thối rữa
    méilàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

那些玫瑰已经霉烂
nèixiē méiguī yǐjīng méilàn
những bông hồng đó đã bị hủy hoại bởi nấm mốc
谷物堆在地上很快就霉烂掉
gǔwù duī zài dìshàng hěnkuài jiù méilàn diào
ngũ cốc được chất đống trên mặt đất và nhanh chóng thối rữa
有霉烂味的空气
yǒu méilàn wèi de kōngqì
không khí mốc
霉烂书籍
méilàn shūjí
sách mốc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc