Trang chủ>非…不可

Tiếng Trung giản thể

非…不可

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 非…不可

  1. đơn giản là phải, phải
    fēi…bùkě
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

非靠朋友帮忙不可
fēi kào péngyǒu bāngmáng bùkě
Tôi phải dựa vào bạn bè để được giúp đỡ
我们非早些离开不可
wǒmen fēi zǎoxiē líkāi bùkě
chúng ta phải về sớm
虽然这里很好,但是非去不可
suīrán zhèlǐ hěnhǎo , dàn shìfēi qù bùkě
ở đây thật tuyệt, nhưng chúng ta phải đi
我们非有你的帮助不可
wǒmen fēi yǒunǐde bāngzhù bùkě
chúng tôi không thể làm nếu không có sự giúp đỡ của bạn
这看不可部电影太精彩了,我非
zhè kàn bùkě bù diànyǐng tài jīngcǎile , wǒ fēi
bộ phim quá tuyệt vời mà tôi không thể chờ đợi để xem nó

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc