Thứ tự nét
Ví dụ câu
培训是面向农村的
péixùn shì miànxiàng nóngcūn de
đào tạo tập trung vào nông thôn
面向经济建设
miànxiàng jīngjìjiànshè
tập trung vào phát triển kinh tế
面向人民的需要
miànxiàng rénmín de xūyào
nghiêng về nhu cầu của mọi người
面向用户的服务
miànxiàng yònghù de fúwù
dịch vụ hướng tới người tiêu dùng
面向广大读者
miànxiàng guǎngdà dúzhě
nghiêng về người đọc chung
面向互联网用户
miànxiàng hùliánwǎng yònghù
đối mặt với người dùng internet
面向相同的方向
miànxiàng xiāngtóng de fāngxiàng
đối mặt với cùng một hướng
面向农村
miànxiàng nóngcūn
đối mặt với ngôi làng