Thứ tự nét
Ví dụ câu
你去面试了吗?
nǐ qù miànshì le ma ?
bạn đã đi phỏng vấn chưa
在面试中反客为主
zài miànshì zhōng fǎnkèwéizhǔ
giành thế chủ động trong một cuộc phỏng vấn
我面试面得很烂
wǒ miànshì miàn déhěn làn
Tôi đã bị hấp dẫn trong cuộc phỏng vấn
最后的面试
zuìhòu de miànshì
Phỏng vấn cuối cùng
明天的面试很重要
míngtiān de miànshì hěnzhòngyào
cuộc phỏng vấn ngày mai rất quan trọng