Thứ tự nét
Ví dụ câu
多么顽皮
duōme wánpí
thật là nghịch ngợm
开导顽皮孩子
kāidǎo wánpí háizǐ
để khai sáng một đứa trẻ nghịch ngợm
不要顽皮
búyào wánpí
đừng nghịch ngợm
和猴子一样顽皮
hé hóuzǐ yīyàng wánpí
nghịch ngợm như một con khỉ
顽皮孩子
wánpí háizǐ
một đứa trẻ nghịch ngợm