Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 额

  1. số tiền chỉ định
    é
  2. trán
    é
  3. trán
    é
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

生产总额
shēngchǎn zǒngé
tổng sản lượng
营业额
yíngyèé
khối lượng giao dịch, số lượng doanh thu
贸易额
màoyìé
doanh số
超额
chāoé
vượt quá hạn ngạch
年额
nián é
số tiền hàng năm
学额
xué é
sinh viên
租额
zūé
phí đặt
额上的皱纹
é shàng de zhòuwén
nếp nhăn trên trán
把手按在额上
bǎshǒu àn zài é shàng
đặt tay lên trán
在他额上吻一下
zài tā é shàng wěn yīxià
hôn lên trán anh ấy
额上满是汗
é shàng mǎn shì hàn
mồ hôi túa ra trên trán
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc