Tiếng Trung giản thể

饭后

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 饭后

  1. sau bữa ăn
    fànhòu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

饭后散步
fànhòu sànbù
đi dạo sau bữa tối
饭后甜食
fànhòu tiánshí
món tráng miệng
饭后马上吃水果会影响消化功能
fànhòu mǎshàng chī shuǐguǒ huì yǐngxiǎng xiāohuà gōngnéng
Ăn trái cây ngay sau bữa ăn có thể ảnh hưởng đến chức năng tiêu hóa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc