Tiếng Trung giản thể
麻利
Thứ tự nét
Ví dụ câu
麻利地把活干完
málìdì bǎ huó gānwán
hoàn thành công việc một cách khéo léo
麻利地用毛巾蘸蘸伤口
málìdì yòng máojīn zhànzhàn shāngkǒu
để làm khô vết thương nhanh chóng bằng khăn
做事很麻利
zuòshì hěn málì
khéo léo khi làm mọi việc
选手正在麻利地脱掉衬衣
xuǎnshǒu zhèngzài málìdì tuōdiào chènyī
các cầu thủ đang cởi áo của họ
他多麻利呀!
tā duō málì yā !
anh ấy thật khéo léo!