Tiếng Trung giản thể

麻利

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 麻利

  1. khéo léo, nhanh nhẹn
    máli
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

麻利地把活干完
málìdì bǎ huó gānwán
hoàn thành công việc một cách khéo léo
麻利地用毛巾蘸蘸伤口
málìdì yòng máojīn zhànzhàn shāngkǒu
để làm khô vết thương nhanh chóng bằng khăn
做事很麻利
zuòshì hěn málì
khéo léo khi làm mọi việc
选手正在麻利地脱掉衬衣
xuǎnshǒu zhèngzài málìdì tuōdiào chènyī
các cầu thủ đang cởi áo của họ
他多麻利呀!
tā duō málì yā !
anh ấy thật khéo léo!

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc