Ý nghĩa của 上

  1. để bắt đầu
    shàng
  2. đứng đầu; Ở trên
    shàng
  3. cuối cùng, trước đó
    shàng
  4. để đi lên, để leo lên
    shàng
  5. tham gia, tham gia, tham gia
    shàng
  6. đi
    shàng
  7. tham gia, tham gia, tham gia
    shàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

上课
shàngkè
đến lớp
上四年级
shàng sìniánjí
đạt đến lớp bốn
楼上
lóushàng
tầng trên
坐在椅子上
zuò zài yǐzi shàng
ngồi trên ghế
报纸上
bàozhǐ shàng
trên báo
世界上
shìjiè shàng
trên thế giới
上个月
shàng gè yuè
tháng trước
上次
shàng cì
lần cuối cùng
上个星期
shàng ge xīngqī
tuần trước
上船
shàngchuán
lên tàu
上台阶
shàngtáijiē
leo lên các bậc thang
上涨趋势
shàngzhǎng qūshì
xu hướng tăng
上楼
shànglóu
Đi lên lầu
上工厂
shàng gōngchǎng
đi làm việc trong một nhà máy
当上老师
dāng shàng lǎoshī
được tham gia như một giáo viên
上大学
shàng dà xué
đăng ký vào một trường đại học
上学校
shàng xuéxiào
đi học
你上哪儿去?
nǐ shàng nǎér qù ?
Bạn đi đâu?
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc