Ý nghĩa của 中

  1. để đạt được, để đạt được trung tâm
    zhòng
  2. ở giữa
    zhōng
  3. Trong
    zhōng
  4. Trung Quốc
    Zhōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

三枪都打中了目标
sān qiāng dū dǎzhòng le mùbiāo
cả ba phát bắn đều trúng mục tiêu
中选
zhōngxuǎn
để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử
猜中
cāizhōng
đoán đúng
中彩票
zhōng cǎipiào
để giành chiến thắng trong một cuộc xổ số
中流
zhōngliú
giữa dòng
中亚
zhōngyà
trung á
他们之中的一个
tāmen zhī zhōngde yígè
một trong số chúng
两人之中
liǎng rén zhīzhōng
trong số hai
朋友中
péngyǒu zhōng
giữa những người bạn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc