Thứ tự nét
Ý nghĩa của 中
- zhòng
- zhōng
- zhōng
- Zhōng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
三枪都打中了目标
sān qiāng dū dǎzhòng le mùbiāo
cả ba phát bắn đều trúng mục tiêu
中选
zhōngxuǎn
để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử
猜中
cāizhōng
đoán đúng
中彩票
zhōng cǎipiào
để giành chiến thắng trong một cuộc xổ số
中流
zhōngliú
giữa dòng
中亚
zhōngyà
trung á
他们之中的一个
tāmen zhī zhōngde yígè
một trong số chúng
两人之中
liǎng rén zhīzhōng
trong số hai
朋友中
péngyǒu zhōng
giữa những người bạn