Ví dụ câu
选择她为校长
xuǎnzé tā wèi xiàozhǎng
bầu cô ấy vào vị trí giám đốc
为孩子担心
wèi háizi dānxīn
lo lắng về một đứa trẻ
为方便客人
wèi fāngbiàn kèrén
vì sự thuận tiện của khách
他为人很好
tā wéirén hěnhǎo
anh ấy tự cư xử tốt
称他为老师
chēng tā wéi lǎoshī
gọi anh ấy là giáo viên
十寸为一尺
shícùn wéi yī chǐ
mười cun tạo nên một chi
选他为代表
xuǎn tā wéi dàibiǎo
chọn anh ấy làm người đại diện