Ý nghĩa của 为

  1. wèi
  2. nhận như, hành động như, phục vụ như
    wéi
  3. trở thành, trở thành
    wéi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

选择她为校长
xuǎnzé tā wèi xiàozhǎng
bầu cô ấy vào vị trí giám đốc
为孩子担心
wèi háizi dānxīn
lo lắng về một đứa trẻ
为方便客人
wèi fāngbiàn kèrén
vì sự thuận tiện của khách
他为人很好
tā wéirén hěnhǎo
anh ấy tự cư xử tốt
称他为老师
chēng tā wéi lǎoshī
gọi anh ấy là giáo viên
十寸为一尺
shícùn wéi yī chǐ
mười cun tạo nên một chi
选他为代表
xuǎn tā wéi dàibiǎo
chọn anh ấy làm người đại diện
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc