Thứ tự nét

Ý nghĩa của 了

  1. hạt "the"
    le
  2. kết thúc
    liǎo
  3. có thể, không thể
    liǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

怎么了?
zěnme le
có chuyện gì vậy
买了一个椅子
mǎi le yī ge yǐzi
mua một cái ghế
来了
lái le
đã đến
不了了之
bùliǎoliǎozhī
kết thúc không có gì xác định
没完没了
méiwánméiliǎo
bất tận
这事已经了啦
zhèshì yǐjīng le lā
trường hợp này đã kết thúc
一了百了
yīliǎobǎiliǎo
tất cả các rắc rối kết thúc khi cái chính kết thúc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc