Ví dụ câu
怎么了?
zěnme le
có chuyện gì vậy
买了一个椅子
mǎi le yī ge yǐzi
mua một cái ghế
来了
lái le
đã đến
不了了之
bùliǎoliǎozhī
kết thúc không có gì xác định
没完没了
méiwánméiliǎo
bất tận
这事已经了啦
zhèshì yǐjīng le lā
trường hợp này đã kết thúc
一了百了
yīliǎobǎiliǎo
tất cả các rắc rối kết thúc khi cái chính kết thúc