Thứ tự nét

Ý nghĩa của 仅

  1. chỉ có
    jǐn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

仅凭音乐不能治愈疾病
jǐn píng yīnyuè bùnéng zhìyù jíbìng
căn bệnh này không thể chữa khỏi chỉ với âm nhạc
距离牛排店仅五十米
jùlí niúpái diàn jǐn wǔshímǐ
ở khoảng cách chỉ năm mươi mét từ nhà hàng bít tết
位于仅十分钟路程巴士
wèiyú jǐn shífēnzhōng lùchéng bāshì
chỉ cách đó mười phút đi xe buýt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc