Thứ tự nét
Ý nghĩa của 任
- rèn
- rèn
- rèn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
任何你选择的路
rènhé nǐ xuǎnzé de lù
bất kỳ con đường nào bạn đi
对妻子听之任之的丈夫
duì qīzǐ tīngzhīrènzhī de zhàngfū
người chồng để vợ có con đường riêng của mình
任凭你怎么说
rènpíng nǐ zěnmóshuō
bất cứ điều gì bạn nói
任你选择
rènnǐ xuǎnzé
như bạn chọn
继续任
jìxù rèn
để tiếp tục phục vụ ở một vị trí
任科学院正式成员
rènkēxuéyuàn zhèngshì chéngyuán
phục vụ trong vị trí thành viên thường xuyên của Viện Hàn lâm Khoa học
任主席
rènzhǔxí
phục vụ trong một vị trí của một chủ tịch