Ý nghĩa của 住

  1. để sống, để ở
    zhù
  2. hậu tố chỉ sự vững chắc, ổn định hoặc sắp dừng lại
    zhù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

住得舒适
zhù de shūshì
được ở tốt
住院
zhùyuàn
nhập viện
小住
xiǎo zhù
ở lại vài ngày
住三天
zhù sān tiān
ở lại ba ngày
住在中国
zhù zài Zhōngguó
sống ở Trung Quốc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc