Tiếng Trung giản thể
作
Thứ tự nét
Ý nghĩa của 作
- zuò
- zuò
- zuò
- zuō
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
作老师是一生的事业
zuò lǎoshī shì yīshēng de shìyè
trở thành một giáo viên là một công việc của cuộc đời
让孩子去作医生吧
ràng háizǐ qù zuò yīshēng bā
hãy để đứa trẻ làm bác sĩ
好人太难作
hǎorén tài nán zuò
thật khó để trở thành một người tốt
作教员
zuò jiàoyuán
là một giáo viên