Thứ tự nét

Ý nghĩa của 保

  1. để giữ, để duy trì
    bǎo
  2. để lưu trữ, để bảo vệ
    bǎo
  3. đảm bảo
    bǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

保水保肥
bǎo shuǐ bǎo féi
để duy trì độ ẩm và phân bón
保持通信联络
bǎochí tōngxìn liánluò
giữ liên lạc
保持对话
bǎochí duìhuà
để tiếp tục cuộc trò chuyện
保存文物
bǎocún wénwù
để lưu các hiện vật
保守秘密
bǎoshǒu mìmì
giữ bí mật
保持沉默
bǎochíchénmò
Giữ im lặng
保存习俗
bǎocún xísú
giữ gìn phong tục
保护森林
bǎohù sēnlín
bảo vệ rừng
保就业
bǎo jiùyè
để đảm bảo việc làm
保基本工资
bǎo jīběn gōngzī
để đảm bảo mức lương cơ bản
保检测精度
bǎo jiǎncè jīngdù
để đảm bảo độ chính xác của phát hiện
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc