Ý nghĩa của 分
- fēn
- fēn
- fēn
- fēn
- fēn
- fēn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
三点五分
sān diǎn wǔ fēn
ba giờ năm phút
记分
jìfēn
để đánh giá
赢十五分
yíng shíwǔfēn
ghi mười lăm điểm
她英语考了九十五分
tā yīngyǔ kǎo le jiǔshíwǔfēn
cô ấy đã đạt được chín mươi lăm điểm trong kỳ thi tiếng anh của mình
五分制
wǔfēnzhì
hệ thống năm điểm
考试得了五分
kǎoshì déle wǔfēn
để đạt điểm A trong kỳ thi
四分
sìfēn
bốn điểm
一个瓜分半
yī ge guā fēn bàn
một quả bí ngô được tách làm đôi
分土地
fēn tǔdì
chia sẻ đất
分几段
fēn jǐ duàn
chia thành nhiều phần
六角五分
liù jiǎo wǔ fēn
0,65 nhân dân tệ
一块一分
yī kuài yī fēn
một nhân dân tệ một đồng