Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 勇

  1. Dũng cảm
    yǒng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

那授予一被枚奖章个士兵因勇他的敢而
nà shòuyú yī bèi méi jiǎngzhāng gè shìbīng yīn yǒng tā de gǎn ér
người lính đó đã được tặng huy chương vì lòng dũng cảm của anh ấy
勇往直前
yǒngwǎngzhíqián
hãy mạnh dạn tiến lên
勇将
yǒngjiāng
chỉ huy dũng cảm
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc