Ý nghĩa của 包

  1. túi, bao tải
    bāo
  2. quấn
    bāo
  3. đảm nhận toàn bộ nhiệm vụ
    bāo
  4. để đảm bảo, để đảm bảo
    bāo
  5. túi, bao tải
    bāo
  6. Cái túi
    bāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

两包大米
liǎng bāo dàmǐ
hai bao gạo
手提包
shǒutíbāo
túi xách tay
邮包
yóubāo
gói bưu phẩm
钱包
qiánbāo
cái ví
书包
shūbāo
cặp sách
包礼物
bāo lǐwù
gói quà
包书
bāo shū
bọc sách
包饺子
bāo jiǎozi
làm bánh bao
包片儿
bāopiànér
lĩnh vực đảm nhận nhiệm vụ
包在我身上
bāo zài wǒ shēnshàng
để đó cho tôi
这下来包一工作全由我一个人
zhè xiàlái bāo yī gōngzuò quán yóu wǒ yīgèrén
Tôi đảm nhận toàn bộ công việc này một mình
包你满意
bāo nǐ mǎnyì
đảm bảo sự hài lòng của bạn
包你没事
bāo nǐ méishì
bạn sẽ ổn thôi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc