Thứ tự nét

Ý nghĩa của 卖

  1. bán
    mài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每本卖出的书
měi běn mài chū de shū
mỗi cuốn sách đã bán
买卖
mǎimài
kinh doanh, mua và bán
卖水果
mài shuǐguǒ
bán trái cây
怎么卖?
zěnme mài
bao nhiêu?
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc