Thứ tự nét

Ý nghĩa của 占

  1. để bù đắp, để giải quyết
    zhàn
  2. chiếm giữ; lấy
    zhàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

占优势
zhànyōushì
thống trị
他占了上风
tā zhān le shàngfēng
lợi thế là về phía anh ấy
占多数
zhānduōshù
đa số
被占财产
bèi zhān cáichǎn
tài sản bị chiếm dụng
这些书架占了起居室的大部分
zhèixiē shūjià zhān le qǐjūshì de dàbùfèn
giá sách chiếm gần hết phòng khách
被占领土
bèizhānlǐngtǔ
lãnh thổ bị chiếm đóng
占他全部的时间
zhān tā quánbù de shíjiān
chiếm toàn bộ thời gian của anh ấy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc