Ý nghĩa của 发

  1. để gửi
  2. đưa ra
  3. kiếm tiền
  4. tóc
  5. một từ đo lường cho gạch đầu dòng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

发微博
fā wēibó
đăng trên blog nhỏ
把文件发给同事
bǎ wénjiàn fā gěi tóngshì
gửi tài liệu cho một trường đại học
发个短信
fā ge duǎnxìn
gửi tin nhắn
发笑
fāxiào
cười
发大财
fādàcái
trở nên rất giàu có
他今年发了
tā jīnnián fā le
anh ấy đã trở nên giàu có trong năm nay
精致的发饰
jīngzhìde fā shì
phụ kiện tóc tinh tế
发膜的使用方法
fā mó de shǐyòngfāngfǎ
làm thế nào để sử dụng mặt nạ tóc
深棕色的头发
shēnzōngsè de tóufà
tóc màu nâu sẫm
染发
rǎnfā
nhuộm tóc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc