Ý nghĩa của 叫

  1. gọi, được gọi
    jiào
  2. để thực hiện, để yêu cầu, để đặt hàng
    jiào
  3. để hét lên, để gọi
    jiào
  4. bởi (một từ chỉ giọng nói bị động)
    jiào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzi
tên của bạn là gì?
他们叫我老哥
tāmen jiào wǒ lǎogē
họ gọi tôi là anh trai
我叫
wǒ jiào
tên tôi là...
名字叫
míngzi jiào
tên là...
叫他走吧
jiào tā zǒu bā
bảo anh ta cút đi!
叫他们到这儿来
jiào tāmen dào zhèér lái
hỏi họ ở đây
大夫叫他卧床一两天
dàifū jiào tā wòchuáng yī liǎngtiān
bác sĩ yêu cầu anh ta phải nằm trên giường trong vài ngày
大声叫
dàshēng jiào
hét lớn
有人叫您
yǒurén jiào nín
ai đó đang gọi cho bạn
叫医生
jiào yīshēng
gọi bác sĩ
叫你猜对了
jiào nǐ cāi duìle
bạn đã đoán đúng
杯子叫他拿走了
bēizǐ jiào tā názǒu le
cốc đã bị anh ta lấy đi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc