Ý nghĩa của 号

  1. con số
    hào
  2. ngày
    hào
  3. để kiểm tra, để cảm nhận
    hào
  4. tên giả định
    hào
  5. kích thước
    hào
  6. gầm thét, khóc lóc
    háo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

一号线
yī hào xiàn
dòng 1
八号楼
bā hào lóu
tòa nhà số tám
几号?
jǐ hào
ngày gì?
六月十七号
liù yuè shíqī hào
mười bảy tháng sáu
号脉
hàomài
để cảm nhận nhịp đập
你的号叫什么?
nǐ de háojiào shénme ?
tên giả của bạn là gì?
外号
wàihào
tên nick
大号
dà hào
size lớn
中号
zhōng hào
kích thước trung bình
小号
xiǎo hào
kích thước nhỏ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc