Ý nghĩa của 号
- hào
- hào
- hào
- hào
- hào
- háo
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一号线
yī hào xiàn
dòng 1
八号楼
bā hào lóu
tòa nhà số tám
几号?
jǐ hào
ngày gì?
六月十七号
liù yuè shíqī hào
mười bảy tháng sáu
号脉
hàomài
để cảm nhận nhịp đập
你的号叫什么?
nǐ de háojiào shénme ?
tên giả của bạn là gì?
外号
wàihào
tên nick
大号
dà hào
size lớn
中号
zhōng hào
kích thước trung bình
小号
xiǎo hào
kích thước nhỏ