Thứ tự nét

Ý nghĩa của 向

  1. Hướng tới
    xiàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

向同学借钱
xiàng tóngxué jiè qián
vay tiền từ bạn cùng lớp
向你说
xiàng nǐ shuō
để cho bạn biết
向前走
xiàng qián zǒu
Tiến lên phía trước
向左边看
xiàng zuǒbian kàn
nhìn sang bên trái
向朋友学习
xiàng péngyou xuéxí
để học hỏi từ một người bạn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc