Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 呈

  1. tiếp nhận, xuất hiện
    chéng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

呈减少趋势
chéng jiǎnshǎo qūshì
để hiển thị một xu hướng giảm
龙凤呈祥
lóngfèngchéngxiáng
rồng và phượng là biểu tượng của sự may mắn
呈出笑容
chéng chū xiàoróng
thể hiện nụ cười
大海呈天青石色
dàhǎi chéng tiānqīngshí sè
biển chuyển thành màu xanh
果实呈圆形
guǒshí chéng yuánxíng
trái cây có dạng hình tròn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc