Ý nghĩa của 哪

  1. Cái mà? Gì?
    nǎ; něi
  2. một hạt cuối cùng của câu nhấn mạnh
    na
  3. không tí nào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

哪一年?
nǎ yī nián
năm nào?
哪些书?
nǎ xiē shū
những cuốn sách nào?
哪国人?
nǎ guó rén
từ nước nào?
同志们加油哪
tóngzhìmén jiāyóu nǎ
cố lên các đồng chí!
没有哪种科技能解决气候问题
méiyǒu nǎ zhǒng kējì néng jiějué qìhòu wèntí
không có công nghệ nào có thể giải quyết vấn đề khí hậu
没的权力有哪一个机构有如此大
méi de quánlì yǒu nǎyīgè jīgòu yǒurú cǐ dà
không có cơ thể nào khác được trao quyền như vậy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc