Thứ tự nét

Ý nghĩa của 因

  1. gây ra; lý do
    yīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

因缺乏证据
yīn quēfá zhèngjù
do thiếu bằng chứng
凡事必有因
fánshì bì yǒu yīn
phải có lý do cho mọi thứ
因结婚而辍学
yīn jiéhūn ér chuòxué
bỏ học cấp hai vì kết hôn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc