Ý nghĩa của 地
- dì
- de
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
荒地
huāngdì
đất hoang
下地干活
xiàdì gànhuó
làm việc trong lĩnh vực này
天不怕,地不怕
tiānbùpà , dì bùpà
không sợ gì và không ai cả
天地
tiāndì
trời và đất
关心地问
guānxīn de wèn
hỏi một cách quan tâm
仔细地检查
zǐxì de jiǎnchá
để kiểm tra kỹ lưỡng
简单地说
jiǎndān de shuō
chỉ cần đặt