Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 处

  1. nơi
    chù
  2. được đặt ở
    chǔ
  3. hòa đồng với
    chù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

住处
zhùchù
trú ngụ
全国各处
quánguó gèchù
khắp cả nước
四处
sìchù
khắp nơi
胳膊上有三处骨折
gēbo shàng yǒu sān chǔ gǔzhé
cánh tay bị gãy ở ba nơi
这个村子处于一山谷中
zhègè cūnzǐ chǔyú yī shāngǔ zhōng
ngôi làng nằm trong thung lũng
处于逆境
chǔyú nìjìng
ở trong những hoàn cảnh bất lợi
处于任何环境,他都有办法
chǔyú rènhé huánjìng , tā dū yǒu bànfǎ
trong bất kỳ hoàn cảnh nào, anh ấy có cách
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc