Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 天

  1. ngày; bầu trời
    tiān
  2. thời tiết
    tiān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

抬头望天
táitóu wàngtiān
nhìn lên bầu trời
蓝天
lántiān
trời xanh
下周有三天休假
xiàzhōu yǒu sāntiān xiūjià
có ba ngày nghỉ vào tuần tới
我们在海滩玩了一天
wǒmen zài hǎitān wán le yītiān
chúng tôi đã có một ngày đi chơi ở bãi biển
前几天
qiánjītiān
vài ngày trước
天冷了
tiān lěngle
thời tiết đang trở nên lạnh
天大变了
tiān dà biàn le
thời tiết đã thay đổi
雨天
yǔtiān
thời tiết ẩm ướt
阴天
yīntiān
Ngày nhiều mây
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc