Ý nghĩa của 对

  1. vâng, đúng, chính xác
    duì
  2. về; đến
    duì
  3. cặp (một từ đo lường)
    duì
  4. khớp
    duì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

对不对?
duì bù duì
bên phải?
不对的行为
bù duì de xíngwéi
làm sai
说得对
shuō de duì
nó nói đúng
对身体不好
duì shēntǐ bù hǎo
không khỏe mạnh
对你说
duì nǐ shuō
để cho bạn biết
一个对一个
yī ge duì yī ge
một đối một
一对选手
yī duì xuǎnshǒu
một vài người chơi
一对情人
yī duì qíngrén
cặp đôi yêu nhau
一对夫妻
yī duì fūqī
cặp vợ chồng
他以批判的态度对待这个问题
tā yǐ pīpàn de tàidù duìdài zhègèwèntí
anh ấy chỉ trích vấn đề này
对胃口
duìwèikǒu
ngon miệng
越说越对脾气
yuè shuō yuè duì píqì
bạn càng nói nhiều, bạn càng nhận được tốt hơn
钱数不对
qiánshù búduì
tài khoản không cộng lại
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc