Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 峰

  1. đỉnh, đỉnh
    fēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

高峰期
gāofēngqī
giơ cao điểm
喜马拉雅山的主峰是珠穆朗玛峰
xǐmǎlāyǎshān de zhǔfēng shì zhūmùlǎngmǎfēng
đỉnh chính của dãy Himalaya là đỉnh Everest
最高峰
zuìgāofēng
đỉnh cao nhất
冰峰
bīngfēng
đỉnh núi bao phủ bởi băng tuyết
山峰
shānfēng
đầu của một ngọn núi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc