Thứ tự nét
Ví dụ câu
并不是这样
bìngbù shì zhèyàng
nó không phải thế
并非易事
bìngfēiyìshì
không dễ
她把头发剪短并染成了金色
tā bǎtóu fā jiǎnduǎn bìng rǎn chéng le jīnsè
cô ấy đã cắt tóc và nhuộm nó thành màu vàng
痛并快乐着
tòng bìng kuàilèzháo
đau đớn và hạnh phúc
他们打破坚果并剥掉果壳
tāmen dǎpò jiānguǒ bìng bāodiào guǒké
họ bẻ các loại hạt và loại bỏ vỏ của chúng