Ý nghĩa của 开
- kāi
- kāi
- kāi
- kāi
- kāi
- kāi
- kāi
- kāi
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
开会
kāihuì
tổ chức buổi họp
开新业务
kāi xīn yèwù
bắt đầu kinh doanh mới
开门
kāimén
mở cửa
开夜车
kāi yèchē
làm việc khuya
会开车
huì kāichē
có thể lái một chiếc xe hơi
开飞机
kāi fēijī
lái máy bay
开了两次会
kāi le liǎngcì huì
tổ chức hai cuộc họp
开运动会
kāiyùn dòng huì
tổ chức một cuộc họp thể thao
开花季节
kāihuā jìjié
mùa hoa
这棵百合早开花了
zhèkē bǎi hé zǎo kāihuā le
hoa huệ này nở sớm
菊花在秋季开
júhuā zài qiūjì kāi
hoa cúc nở vào mùa thu
花开了
huākāi le
hoa nở
玫瑰花开了
méiguī huākāi le
hoa hồng nở
开一封介绍信
kāi yīfēng jièshàoxìn
viết một lá thư giới thiệu
开一个单子
kāi yígè dān zǐ
lập một danh sách
给她开药方
gěi tā kāiyào fāng
viết cho cô ấy một đơn thuốc
开关
kāiguān
công tắc điện
开机器
kāi jīqì
để bật máy
开电灯
kāi diàndēng
bật đèn