Thứ tự nét

Ý nghĩa của 归

  1. Mặc du
    guī
  2. trở lại
    guī
  3. để chuyển sang, để thuộc về
    guī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

吵架相爱归吵架,可他们俩还是很
chǎojià xiāngài guī chǎojià , kě tāmen liǎng háishì hěn
họ yêu nhau mặc dù họ thường xuyên cãi vã
批评归批评,他从来不听
pīpíng guī pīpíng , tā cóngláibù tīng
mặc dù bị chỉ trích nhiều lần, anh ta không nghe
牢骚归牢骚,他工作可不含糊
láosāo guī láosāo , tā gōngzuò kěbù hánhu
mặc dù đôi khi càu nhàu nhưng anh ấy làm việc chăm chỉ
视死如归
shìsǐrúguī
coi cái chết như một sự trở về nhà (đừng sợ cái chết)
无家可归
wújiākěguī
không có mái che trên đầu của bạn
归国
guīguó
trở về Nha
归雁
guī yàn
bay về nhà ngỗng hoang dã
战士荣归
zhànshì róngguī
người chiến binh trở về nhà với vinh quang
早出晚归
zǎochūwǎnguī
đi sớm về muộn
应当归公司
yīngdāng guī gōngsī
sẽ thuộc về công ty
版权归
bǎnquán guī
bản quyền thuộc về
饭归你做
fàn guī nǐ zuò
nhiệm vụ chuẩn bị bữa ăn thuộc về bạn
最终解释权归
zuìzhōng jiěshì quán guī
quyền giải thích cuối cùng thuộc về
归于劳动英雄
guīyú láodòng yīngxióng
thuộc về anh hùng lao động
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc