Ý nghĩa của 当

  1. khi nào, trong khi
    dāng
  2. trở thành, hiện hữu, để làm việc
    dāng
  3. coi như, coi như, để lấy
    dāng
  4. đây
    dāng
  5. phải
    dāng
  6. dong, ding dong (chuông)
    dāng
  7. khi nào, trong khi
    dāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

当时
dāngshí
tại thời điểm đó
当我醒来时
dāng wǒ xǐnglái shí
khi tôi thức dậy
当证人了
dāng zhèngrén le
trở thành nhân chứng
把他当老师
bǎ tā dāng lǎoshī
nhìn vào anh ấy như trên giáo viên của một người
当警察
dāng jǐngchá
làm cảnh sát
就当没发生过
jiù dāng méi fāshēng guò
coi như nó chưa bao giờ xảy ra
此话当真
cǐhuà dàngzhēn
xem xét những từ này một cách nghiêm túc
不要把我当客人
búyào bǎwǒ dāng kèrén
đừng coi tôi là khách
当亲生儿子
dāng qīnshēng érzǐ
coi như con ruột của mình
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc