Ý nghĩa của 得

  1. hạt để mô tả cách thức, mức độ hoặc khả năng
    de
  2. cần, phải, phải
    děi
  3. để có được, để đạt được
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

考试考得好
kǎoshì kǎo de hǎo
để làm tốt trong một kỳ thi
做得马马虎虎
zuò de mǎmǎhūhū
làm bất cẩn
走得快
zǒu de kuài
đi bộ nhanh
得二十分钟
děi èrshí fēnzhōng
mất 20 phút
得按时完成
děi ànshí wánchéng
phải hoàn thành đúng giờ
得了好消息
déle hǎo xiāoxī
có tin tốt
三三得九
sānsān dé jiǔ
ba lần ba - chín
得第一名
dé dìyīmíng
giành giải nhất
得了感冒
déle gǎnmào
bị cảm lạnh
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc