Ý nghĩa của 得
- de
- děi
- dé
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
考试考得好
kǎoshì kǎo de hǎo
để làm tốt trong một kỳ thi
做得马马虎虎
zuò de mǎmǎhūhū
làm bất cẩn
走得快
zǒu de kuài
đi bộ nhanh
得二十分钟
děi èrshí fēnzhōng
mất 20 phút
得按时完成
děi ànshí wánchéng
phải hoàn thành đúng giờ
得了好消息
déle hǎo xiāoxī
có tin tốt
三三得九
sānsān dé jiǔ
ba lần ba - chín
得第一名
dé dìyīmíng
giành giải nhất
得了感冒
déle gǎnmào
bị cảm lạnh