Thứ tự nét

Ý nghĩa của 念

  1. đọc to
    niàn
  2. nhớ lại, bỏ lỡ
    niàn
  3. học
    niàn
  4. ý tưởng, suy nghĩ
    niàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

念书
niàn shū
để đọc một cuốn sách
念给我听
niàn gěi wǒ tīng
đọc to cho tôi nghe
念得清楚
niàn de qīngchu
để đọc rõ ràng
念文章
niàn wénzhāng
để đọc bài báo
我永远念你的好处
wǒ yǒngyuǎn niàn nǐ de hǎochù
Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ lòng tốt của bạn
级念品
jí niànpǐn
quà lưu niệm
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc